MỘT SỐ THỜI HẠN TRONG GIẢI QUYẾT VIỆC DÂN SỰ
(Bao gồm các yêu cầu về dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh thương mại, lao động)
NỘI DUNG |
THỜI HẠN |
|
Xem xét đơn yêu cầu |
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn |
|
Khiếu nại văn bản trả lại đơn yêu cầu hoặc quyết định trả lời khiếu nại về việc trả lại đơn yêu cầu lần 1 |
10 ngày kể từ ngày nhận văn bản, quyết định |
|
Xem xét, giải quyết khiếu nại về việc trả lại đơn yêu cầu |
Lần 1 |
05 ngày làm việc kể từ ngày phân công |
Lần 2 |
10 ngày kể từ ngày nhận khiếu nại |
|
Lần 3 |
10 ngày kể từ ngày nhận khiếu nại |
|
Thời hạn tối đa để mở phiên họp (tính kể từ ngày thụ lý) (*) |
Sơ thẩm (**) |
Từ 01 tháng 15 ngày đến 02 tháng 15 ngày |
Phúc thẩm |
Từ 30 đến 45 ngày tùy theo tính chất việc dân sự |
|
Thời hạn phát hành quyết định giải quyết việc dân sự |
05 ngày làm việc kể từ ngày ra quyết định |
|
Thời hạn kháng cáo quyết định sơ thẩm (***) |
Trường hợp có mặt tại phiên họp |
10 ngày kể từ ngày ra quyết định |
Trường hợp vắng mặt tại phiên họp |
10 ngày kể từ ngày nhận được quyết định |
(*): Thay đổi khi giải quyết yêu cầu xét tính hợp pháp của cuộc đình công. |
(**): Thay đổi khi giải quyết các trường hợp: yêu cầu tuyên bố một người mất tích; yêu cầu tuyên bố một người là đã chết; yêu cầu tuyên bố hợp đồng lao động vô hiệu, thỏa ước lao động tập thể vô hiệu; yêu cầu công nhận kết quả hòa giải thành ngoài Tòa án. |